Some key phrases of Accounting and Auditing sector: Những thuật ngữ Tiếng anh hay về kiểm toán & kế toán

31. Break-even point: Điểm hòa vốn
32. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
33. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
34. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
35. Capital: Vốn
36. Authorized capital: Vốn điều lệ
37. Called-up capital: Vốn đã gọi
38. Capital expenditure: Chi phí đầu tư
39. Invested capital: Vốn đầu tư
40. Issued capital: Vốn phát hành
41. Uncalled capital: Vốn chưa gọi
42. Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
43. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
44. Carriage: Chi phí vận chuyển
45. Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
46. Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
47. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
48. Cash book: Sổ tiền mặt
49. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
50. Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
51. Category method: Phương pháp chủng loại
52. Cheques: Sec (chi phiếú)
53. Clock cards: Thẻ bấm giờ
54. Closing an account: Khóa một tài khoản
55. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
56. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
57. Company accounts: Kế toán công ty
58. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
59. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
60. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
61. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
62. Consistency: Nguyên tắc nhất quán
63. Control accounts : Tài khoản kiểm tra
64. Conventions: Quy ước
65. Conversion costs: Chi phí chế biến
66. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
67. Cost application: Sự phân bổ chi phí
68. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
69. Cost object: Đối tượng tính giá thành
70. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
71. Credit balance: Số dư có
72. Credit note: Giấy báo có
73. Credit transfer: Lệnh chi
74. Creditor: Chủ nợ
75. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
76. Current accounts: Tài khoản vãng lai
77. Current assets: Tài sản lưu động
78. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn
79. Current ratio: Hệ số lưu hoạt
80. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
81. Debenture interest: Lãi trái phiếu
82. Debit note: Giấy báo Nợ
83. Debtor: Con nợ
84. Depletion: Sự hao cạn
85. Depreciation: Khấu hao
86. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
87. Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
88. Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao
89. Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao
90. Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
91. Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
92. Direct costs: Chi phí trực tiếp
93. Directors: Hội đồng quản trị
94. Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị
95. Discounts: Chiết khấu
96. Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
97. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
98. Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
99. Discounts received: Chiết khấu mua hàng
100. Dishonored cheques: Sec bị từ chối

101. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
102. Dividends: Cổ tức
103. Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép
104. Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép
105. Drawing: Rút vốn
106. Equivalent units: Đơn vị tương đương
107. Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương
108. Errors: Sai sót
109. Expenses prepaid: Chi phí trả trước
110. Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng
111. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
112. Final accounts: Báo cáo quyết toán
113. Finished goods: Thành phẩm
114. First call: Lần gọi thứ nhất
115. Fixed assets: Tài sản cố định
116. Fixed capital: Vốn cố định
117. Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định
118. General ledger: Sổ cái
119. General reserve: Quỹ dự trữ chung
120. Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
121. Goods stolen: Hàng bị đánh cắp
122. Goodwill: Uy tín
123. Gross loss: Lỗ gộp
124. Gross profit: Lãi gộp
125. Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp
126. Historical cost: Giá phí lịch sử
127. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T
128. Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán
129. Imprest systems: Chế độ tạm ứng
130. Income tax: Thuế thu nhập
131. Increase in provision: Tăng dự phòng
132. Indirect costs: Chi phí gián tiếp
133. Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
134. Intangible assets: Tài sản vô hình
135. Interpretation of accounts: Phân tích các báo cáo quyết toán
136. Investments: Đầu tư
137. Invoice: Hóa đơn
138. Issue of shares: Phát hành cổ phần
139. Issued share capital:Vốn cổ phần phát hành
140. Job-order cost system: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo công việc/ loạt sản phẩm
141. Journal: Nhật ký chung
142. Journal entries: Bút toán nhật ký
143. Liabilities: Công nợ
144. LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
145. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
146. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
147. Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán
148. Long-term liabilities: Nợ dài hạn
149. Loss: Lỗ
150. Gross loss: Lỗ gộp
151. Net loss: Lỗ ròng
152. Machine hour method: Phương pháp giờ máy
153. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
154. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn
155. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán
156. Matching expenses against revenue: Khế hợp chi phí với thu nhập
157. Materiality: Tính trọng yếu
158. Materials: Nguyên vật liệu
159. Money mesurement concept: Nguyên tắc thước đo bằng tiền
160. Net assets: Tài sản thuần
161. Net book value: Giá trị thuần
162. Net realizable value: Giá trị thuần thực hiện được
163. Nominal accounts: Tài khoản định danh
164. Nominal ledger: Sổ tổng hợp
165. Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán
166. Objectivity: Tính khách quan
167. Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu
168. Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp
169. Opening stock: Tồn kho đầu kỳ
170. Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động
171. Ordinary shares: Cổ phần thường
172. Original entry, errors : Lỗi phát sinh từ nhật ký
173. Output in equivalent units: Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương
174. Overdraft: Nợ thấu chi
175. Overhead application base: Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
176. Overhead application rate: Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
177. Oversubscription of shares: Đăng ký cổ phần vượt mức
178. Paid-up capital: Vốn đã góp
179. Par, issued at: Phát hành theo mệnh giá
180. Periodic stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ
181. Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục
182. Personal accounts: Tài khoản thanh toán
183. Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí
184. Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí
185. Physical deteration: Sự hao mòn vật chất
186. Physical units: Đơn vị (sản phẩm thực tế)
187. Posting: Vào sổ tài khoản
188. Predetermined application rate: Hệ số phân bổ chi phí định trước
189. Preference shares: Cổ phần ưu đãi
190. Cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
191. Non-cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi không tích lũy
192. Preliminary expenses: Chi phí khởi lập
193. Prepaid expenses: Chi phí trả trước
194. Private company: Công ty tư nhân
195. Profitability: Khả năng sinh lời
196. Prime cost: Giá thành cơ bản
197. Principle, error of: Lỗi định khoản
198. Process cost system: Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ
199. Product cost: Giá thành sản phẩm
200. Production cost: Chi phí sản xuất
201. Profits: lợi nhuận, lãi
202. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
203. Gross profit: Lãi gộp
204. Net profit: Lãi ròng
205. Profit and loss account: Tài khoản kết quả

Filed Under:

About the Author

My name is Dinh Quang Huy or known as alias NhamNgaHanh .I made this template in magazine style and named it Simplex Darkness .I hope it helpful to persons who want a solutions for a template in Blogspot.To download this template and see template install instruction ,go to Simplex Design blog.

Leave a Reply